Đọc nhanh: 平顺 (bình thuận). Ý nghĩa là: thuận lợi; suông sẻ, Bình Thuận; tỉnh Bình Thuận. Ví dụ : - 减震器是为加速车架与车身振动的衰减,以改善汽车的行驶平顺性 Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.. - 他的老境倒也平顺。 cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
平顺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuận lợi; suông sẻ
没有波折;平稳
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 的 老境 倒 也 平顺
- cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
✪ 2. Bình Thuận; tỉnh Bình Thuận
越南地名越南中部省份之一
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平顺
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 他 希望 全家 平安 泰顺
- Anh ấy mong muốn cả nhà bình an.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 万事亨通 ( 一切 事情 都 很 顺利 )
- mọi việc đều trôi chảy
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 的 老境 倒 也 平顺
- cảnh già của ông ta cũng thanh thản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
顺›