Đọc nhanh: 沧桑 (thương tang). Ý nghĩa là: bể dâu; thăng trầm; thịnh suy; từng trải; thay đổi; trắc trở. Ví dụ : - 他已经历尽人间沧桑。 Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.. - 他的眼神充满了沧桑。 Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.. - 这片土地饱经沧桑。 Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
沧桑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bể dâu; thăng trầm; thịnh suy; từng trải; thay đổi; trắc trở
''沧海桑田''的略语
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 他 的 眼神 充满 了 沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.
- 这片 土地 饱经沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沧桑
- 这片 土地 饱经沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những trắc trở của cuộc sống.
- 我 是 一个 饱经沧桑 的 人
- Tôi là một người đã nếm đủ mùi đời.
- 饱经沧桑 ( 比喻 经历 了 许多 世事 变化 )
- trải qua nhiều cuộc bể dâu; cuộc đời ê chề
- 历尽沧桑
- trải qua nhiều đau thương.
- 他 已经 历尽 人间 沧桑
- Anh ấy đã trải qua mọi thăng trầm của cuộc đời.
- 人事 沧桑 , 感喟 不已
- việc đời đau khổ, than thở không nguôi.
- 他 的 眼神 充满 了 沧桑
- Đôi mắt anh chứa đầy những thăng trầm của cuộc sống.
- 他 每周 去 一次 桑拿
- Anh ấy đi xông hơi một lần mỗi tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桑›
沧›