折磨 zhémó
volume volume

Từ hán việt: 【chiết ma】

Đọc nhanh: 折磨 (chiết ma). Ý nghĩa là: dằn vặt; dày vò; hành hạ; đày đọa, sự dằn vặt; sự hành hạ; sự dày vò; sự tra tấn. Ví dụ : - 她的病痛折磨了她很久。 Cơn đau bệnh tật đã dày vò cô ấy rất lâu.. - 他经常折磨自己。 Anh ấy thường xuyên dày vò chính mình.. - 他的生活充满了折磨。 Cuộc sống của anh ấy đầy ắp sự dày vò.

Ý Nghĩa của "折磨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

折磨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dằn vặt; dày vò; hành hạ; đày đọa

使在肉体上、精神上受痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 病痛 bìngtòng 折磨 zhémó le hěn jiǔ

    - Cơn đau bệnh tật đã dày vò cô ấy rất lâu.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thường xuyên dày vò chính mình.

折磨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự dằn vặt; sự hành hạ; sự dày vò; sự tra tấn

人或者动物在身体上或者精神上受到的痛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 折磨 zhémó

    - Cuộc sống của anh ấy đầy ắp sự dày vò.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 折磨 zhémó ràng 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.

  • volume volume

    - de 疾病 jíbìng 带来 dàilái le 无尽 wújìn de 折磨 zhémó

    - Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 折磨

✪ 1. Chủ ngữ + 折磨 + Tân ngữ

chủ thể dày vò...

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 折磨 zhémó le

    - Bộ phim này đã dày vò tôi.

  • volume

    - 噪音 zàoyīn 折磨 zhémó zhe 我们 wǒmen

    - Tiếng ồn dày vò chúng tôi.

✪ 2. Chủ ngữ + 被 + Tân ngữ + 折磨

cấu trúc câu bị động

Ví dụ:
  • volume

    - bèi 疾病 jíbìng 折磨 zhémó hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.

  • volume

    - bèi 内疚 nèijiù 折磨 zhémó 睡不着 shuìbùzháo

    - Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折磨

  • volume volume

    - 受尽 shòujìn 非刑 fēixíng 折磨 zhémó

    - chịu nhục hình

  • volume volume

    - 噪音 zàoyīn 折磨 zhémó zhe 我们 wǒmen

    - Tiếng ồn dày vò chúng tôi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy thường xuyên dày vò chính mình.

  • volume volume

    - shuō 受过 shòuguò 折磨 zhémó 拷打 kǎodǎ cóng 身上 shēnshàng de 伤疤 shāngbā 看来 kànlái dào 可信 kěxìn

    - Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 千方百计 qiānfāngbǎijì 折磨 zhémó

    - Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.

  • volume volume

    - ài 何必 hébì 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不会 búhuì cóng 折磨 zhémó zhōng 获得 huòdé 性快感 xìngkuàigǎn

    - Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+11 nét)
    • Pinyin: Mó , Mò
    • Âm hán việt: Ma ,
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶一ノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IDMR (戈木一口)
    • Bảng mã:U+78E8
    • Tần suất sử dụng:Cao