Đọc nhanh: 折磨 (chiết ma). Ý nghĩa là: dằn vặt; dày vò; hành hạ; đày đọa, sự dằn vặt; sự hành hạ; sự dày vò; sự tra tấn. Ví dụ : - 她的病痛折磨了她很久。 Cơn đau bệnh tật đã dày vò cô ấy rất lâu.. - 他经常折磨自己。 Anh ấy thường xuyên dày vò chính mình.. - 他的生活充满了折磨。 Cuộc sống của anh ấy đầy ắp sự dày vò.
折磨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dằn vặt; dày vò; hành hạ; đày đọa
使在肉体上、精神上受痛苦
- 她 的 病痛 折磨 了 她 很 久
- Cơn đau bệnh tật đã dày vò cô ấy rất lâu.
- 他 经常 折磨 自己
- Anh ấy thường xuyên dày vò chính mình.
折磨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự dằn vặt; sự hành hạ; sự dày vò; sự tra tấn
人或者动物在身体上或者精神上受到的痛苦
- 他 的 生活 充满 了 折磨
- Cuộc sống của anh ấy đầy ắp sự dày vò.
- 这种 折磨 让 她 无法忍受
- Sự dày vò này khiến cô ấy không thể chịu đựng nổi.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 折磨
✪ 1. Chủ ngữ + 折磨 + Tân ngữ
chủ thể dày vò...
- 这部 电影 折磨 了 我
- Bộ phim này đã dày vò tôi.
- 噪音 折磨 着 我们
- Tiếng ồn dày vò chúng tôi.
✪ 2. Chủ ngữ + 被 + Tân ngữ + 折磨
cấu trúc câu bị động
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 她 被 内疚 折磨 得 睡不着
- Anh ấy bị áy náy dày vò đến không ngủ nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折磨
- 受尽 非刑 折磨
- chịu nhục hình
- 噪音 折磨 着 我们
- Tiếng ồn dày vò chúng tôi.
- 他 经常 折磨 自己
- Anh ấy thường xuyên dày vò chính mình.
- 他 说 他 受过 折磨 拷打 从 他 身上 的 伤疤 看来 倒 也 可信
- Anh ta nói rằng anh ta đã bị tra tấn và tra tấn, và từ những vết sẹo trên cơ thể anh ta có thể tin được điều đó.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 他 不 爱 你 , 何必 折磨 自己 ?
- Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 他们 不会 从 折磨 中 获得 性快感
- Họ không nhận được khoái cảm tình dục từ sự tàn ác mà họ gây ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
折›
磨›
Khó Khăn, Gặp Trắc Trở, Nỗi Dằn Vặt (Trong Khó Khăn)
dầy vò; giày vò; chịu khổ; hành hạ; tra tấn; chịu đau đớn; quằn quại
giày vò
dằn vặt; dày vò; chịu đựng
giày vòma chiết
dụi; xát; chàgiày vò; dằn vặt; đay nghiến; day dứtvày vò
làm phiềnkhó chịutrở nên hiếu chiếnbăn khoăn