Đọc nhanh: 磨盘 (ma bàn). Ý nghĩa là: thớt (cối dưới), cái cối xay.
磨盘 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thớt (cối dưới)
托着磨的圆形底盘
✪ 2. cái cối xay
把粮食弄碎的工具,通常是两个圆石盘做成的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨盘
- 一盘 磨
- Một chiếc cối xay.
- 一盘 磨
- Một cái bàn mài.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 两块 烤肉 在 盘子 里
- Hai miếng thịt nướng trong đĩa.
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
盘›
磨›