Đọc nhanh: 碎 (toái). Ý nghĩa là: vỡ; bễ; toái, làm vỡ, nói lảm nhảm; lẻo mép. Ví dụ : - 你让我心碎了。 Bạn đã làm trái tim tôi tan nát.. - 我的心碎成了无数片。 Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.. - 他把玻璃敲碎了。 Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
碎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ; bễ; toái
完整的东西破成零片零块
- 你 让 我 心碎 了
- Bạn đã làm trái tim tôi tan nát.
- 我 的 心碎 成 了 无数 片
- Trái tim tôi tan vỡ thành vô số mảnh.
✪ 2. làm vỡ
使碎
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 我 将 花瓶 打碎 了
- Tôi làm vỡ cái bình hoa rồi.
碎 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói lảm nhảm; lẻo mép
说话唠叨
- 你 别碎 碎念 了
- Bạn đừng có lẻo mép nhiều.
- 她 总是 碎碎 叨叨 的
- Cô ấy lúc nào cũng nói lảm nhảm.
✪ 2. vụn; linh tinh; lộn xộn; không chỉnh tề ngay ngắn
零星;不完整
- 厨师 把 几块 碎肉 喂 了 狗
- Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 他 的 希望 破碎 了
- Hy vọng của anh ấy đã tan vỡ.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›