Đọc nhanh: 破 (phá). Ý nghĩa là: vỡ; đứt; thủng; te, hư, hỏng, phá vỡ; phá hỏng, chẻ; bổ; xẻ; ngăn ra; tách ra. Ví dụ : - 碗不小心摔破了。 Bát không cẩn thận rơi vỡ rồi.. - 花瓶破了真可惜。 Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.. - 纸张破了一个洞。 Tờ giấy bị rách một lỗ.
破 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. vỡ; đứt; thủng; te, hư, hỏng
完整的东西受到损伤变得不完整
- 碗 不 小心 摔破 了
- Bát không cẩn thận rơi vỡ rồi.
- 花瓶 破 了 真 可惜
- Lọ hoa bị vỡ thật đáng tiếc.
- 纸张 破 了 一个 洞
- Tờ giấy bị rách một lỗ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phá vỡ; phá hỏng
使损坏
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
✪ 3. chẻ; bổ; xẻ; ngăn ra; tách ra
使分裂;劈开
- 他用 刀 破开 竹子
- Anh ấy dùng dao chẻ đôi cây tre.
- 巨石 被 破开 两半
- Hòn đá lớn bị chẻ đôi thành hai nửa.
✪ 4. đổi chẵn thành lẻ
整的换成零的
- 破 开 五块 买瓶水 喝
- Đổi năm tệ mua chai nước để uống.
- 他 找 人 破开 二十块 钱
- Anh ấy nhờ người đổi 20 tệ.
✪ 5. đập đổ; phá đổ; đạp đổ (qui định, tập quán, tư tưởng)
突破;破除 (规定、习惯、思想等)
- 他 决心 突破 旧习惯
- Anh ấy quyết tâm phá bỏ thói quen cũ.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
✪ 6. đánh bại; hạ gục
打败 (敌人);打下 (据点)
- 战士 们 勇破 敌军 堡垒
- Các chiến sĩ dũng cảm đánh phá pháo đài của quân địch.
- 成功 击破 了 敌方 阵营
- Thành công đánh bại được đội hình của đối phương.
✪ 7. tiêu phí; phí tiền
花费
- 这次 旅游 破 了 不少 钱
- Chuyến du lịch này tốn không ít tiền.
- 别破 钱 买 那些 没用 的
- Đừng phí tiền mua những thứ vô dụng đó.
✪ 8. phơi bày sự thật
使真相露出;揭穿
- 他 破案 找到 关键 线索
- Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.
- 谁 能 破 掉 这个 谎言 ?
- Ai có thể phanh phui được lời nói dối này?
破 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tồi; rách
讥讽质量等不好
- 那 鞋子 破 , 没法 穿 了
- Đôi giày đó rách, không thể đi được nữa.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
✪ 2. cũ
破旧
- 这 房子 破 , 需要 修缮
- Ngôi nhà này cũ kỹ, cần sửa chữa.
- 这件 衣破 , 没法 再 穿
- Chiếc áo này cũ kỹ, không thể mặc nữa.
So sánh, Phân biệt 破 với từ khác
✪ 1. 破碎 vs 破
Giống:
- Ba từ này đều có thể làm vị ngữ.
Khác:
- "破" còn có nghĩa là "tiêu, tiêu tốn", "碎" và "破碎" không có nghĩa này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 争吵 导致 关系 破裂
- Tranh cãi đã làm rạn nứt mối quan hệ.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 严防 敌人 破坏
- đề phòng nghiêm ngặt quân địch phá hoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
破›