Đọc nhanh: 剁碎 (đoá toái). Ý nghĩa là: băm; băm vằm.
剁碎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. băm; băm vằm
用刀快速向下砍碎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剁碎
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 他 把 花瓶 打碎 了
- Anh ta làm vỡ tan bình hoa rồi.
- 他 的 希望 破碎 了
- Hy vọng của anh ấy đã tan vỡ.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他爸 年轻 时烂 赌 , 输光 钱 还 被 人 剁 了 一根 手指 尾
- Ba nó thời trẻ nghiện cờ bạc, thua sạch tiền còn bị người ta chặt đứt một ngón út.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剁›
碎›