volume volume

Từ hán việt: 【tế】

Đọc nhanh: (tế). Ý nghĩa là: mịn; nhuyễn (hạt), nhỏ; mảnh; thon; gầy, nhỏ (âm lượng). Ví dụ : - 玉米面磨得很细 。 Bột ngô xay rất nhuyễn.. - 这片海滩的沙很细。 Cát ở bãi biển này rất mịn.. - 她的腰很细。 Eo của cô ấy rất thon.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. mịn; nhuyễn (hạt)

颗粒小

Ví dụ:
  • volume volume

    - 玉米面 yùmǐmiàn 磨得 módé 很细 hěnxì

    - Bột ngô xay rất nhuyễn.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 海滩 hǎitān de shā hěn

    - Cát ở bãi biển này rất mịn.

✪ 2. nhỏ; mảnh; thon; gầy

(条状物) 横剖面小 (跟''粗''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - de yāo hěn

    - Eo của cô ấy rất thon.

  • volume volume

    - 那条 nàtiáo 线 xiàn 比较 bǐjiào

    - Sợi đó tương đối mỏng.

✪ 3. nhỏ (âm lượng)

音量小

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 嗓子 sǎngzi 真细 zhēnxì

    - Giọng của cô ấy thật nhỏ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 演员 yǎnyuán de 嗓音 sǎngyīn 真细 zhēnxì

    - Giọng của diễn viên này thật nhỏ.

✪ 4. tinh tế; tinh xảo

精细

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 瓷器 cíqì zuò 工细 gōngxì

    - Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 线条 xiàntiáo hěn

    - Các đường nét trong bức tranh này rất tinh tế.

✪ 5. tỉ mỉ; kỹ càng; tường tận; cặn kẽ

仔细;详细;周密

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 报告 bàogào xiě hěn

    - Bản báo cáo này được viết rất kỹ càng.

✪ 6. nhỏ nhặt; bé nhỏ; lắt nhắt

小的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 注意 zhùyì dào le 细小 xìxiǎo de 差别 chābié

    - Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt

  • volume volume

    - 不要 búyào 在意 zàiyì shì

    - Bạn đừng quan tâm đến những việc nhỏ nhặt.

✪ 7. nhỏ bé; nhỏ xíu; trẻ; nhỏ

年轻; 一窝小动物

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ 小猫 xiǎomāo hái 细小 xìxiǎo

    - Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 妹子 mèizi zhēn 可爱 kěài

    - Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 声音 + 很/ 比较 + 细

Âm thanh nhỏ

Ví dụ:
  • volume

    - 女性 nǚxìng de 声音 shēngyīn 比较 bǐjiào

    - Giọng của phụ nữ nhỏ hơn.

  • volume

    - 声音 shēngyīn 变得 biànde hěn

    - Âm thanh trở nên rất nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 人体 réntǐ yóu 无数 wúshù 细胞 xìbāo 组成 zǔchéng

    - Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.

  • volume volume

    - 人体 réntǐ shì yóu 各种 gèzhǒng 细胞组织 xìbāozǔzhī chéng de

    - Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.

  • volume volume

    - 事无巨细 shìwújùxì

    - việc không kể to nhỏ.

  • volume volume

    - 鱼缸 yúgāng shì yòng 细沙 xìshā 垫底儿 diàndǐér de

    - trong chậu cá lót một ít cát mịn.

  • volume volume

    - 两头 liǎngtóu 当腰 dāngyāo

    - hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.

  • volume volume

    - 人事管理 rénshìguǎnlǐ 需要 xūyào 细心 xìxīn

    - Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.

  • volume volume

    - cóng 细节 xìjié 需要 xūyào tài duō 关注 guānzhù

    - Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.

  • volume volume

    - 今后 jīnhòu de 计划 jìhuà 需要 xūyào 详细 xiángxì 制定 zhìdìng

    - Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMW (女一田)
    • Bảng mã:U+7EC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa