Đọc nhanh: 细 (tế). Ý nghĩa là: mịn; nhuyễn (hạt), nhỏ; mảnh; thon; gầy, nhỏ (âm lượng). Ví dụ : - 玉米面磨得很细 。 Bột ngô xay rất nhuyễn.. - 这片海滩的沙很细。 Cát ở bãi biển này rất mịn.. - 她的腰很细。 Eo của cô ấy rất thon.
细 khi là Tính từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. mịn; nhuyễn (hạt)
颗粒小
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô xay rất nhuyễn.
- 这片 海滩 的 沙 很 细
- Cát ở bãi biển này rất mịn.
✪ 2. nhỏ; mảnh; thon; gầy
(条状物) 横剖面小 (跟''粗''相对)
- 她 的 腰 很 细
- Eo của cô ấy rất thon.
- 那条 线 比较 细
- Sợi đó tương đối mỏng.
✪ 3. nhỏ (âm lượng)
音量小
- 她 的 嗓子 真细
- Giọng của cô ấy thật nhỏ.
- 这位 演员 的 嗓音 真细
- Giọng của diễn viên này thật nhỏ.
✪ 4. tinh tế; tinh xảo
精细
- 这件 瓷器 做 工细
- Sản phẩm gốm sứ này được chế tác tinh xảo.
- 这幅 画 的 线条 很 细
- Các đường nét trong bức tranh này rất tinh tế.
✪ 5. tỉ mỉ; kỹ càng; tường tận; cặn kẽ
仔细;详细;周密
- 他 做事 很 细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 这份 报告 写 得 很 细
- Bản báo cáo này được viết rất kỹ càng.
✪ 6. nhỏ nhặt; bé nhỏ; lắt nhắt
小的
- 她 注意 到 了 细小 的 差别
- Cô ấy chú ý đến sự chênh lệch nhỏ nhặt
- 你 不要 在意 细 事
- Bạn đừng quan tâm đến những việc nhỏ nhặt.
✪ 7. nhỏ bé; nhỏ xíu; trẻ; nhỏ
年轻; 一窝小动物
- 这 只 小猫 还 细小
- Con mèo nhỏ này vẫn còn nhỏ xíu.
- 这个 细 妹子 真 可爱
- Cô gái nhỏ này thật đáng yêu.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 细
✪ 1. 声音 + 很/ 比较 + 细
Âm thanh nhỏ
- 女性 的 声音 比较 细
- Giọng của phụ nữ nhỏ hơn.
- 声音 变得 很 细
- Âm thanh trở nên rất nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细
- 人体 由 无数 细胞 组成
- Cơ thể con người được cấu tạo từ vô số tế bào.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 事无巨细
- việc không kể to nhỏ.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 人事管理 需要 细心
- Quản lý nhân sự cần phải cẩn thận.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
细›