Đọc nhanh: 裂 (liệt). Ý nghĩa là: nứt; toác; vỡ; rạn nứt, vết khía; vết nứt (lá, cánh hoa), vết nứt; kẽ nứt; đường nứt. Ví dụ : - 四分五裂。 Chia năm xẻ bảy.. - 杯子掉地上裂了。 Cái cốc rơi xuông đất nứt rồi.. - 他的手冻裂了。 Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
裂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nứt; toác; vỡ; rạn nứt
破而分开;破成两部分或几部分
- 四分五裂
- Chia năm xẻ bảy.
- 杯子 掉 地上 裂 了
- Cái cốc rơi xuông đất nứt rồi.
- 他 的 手 冻裂 了
- Bàn tay anh ấy nứt nẻ vì lạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
裂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vết khía; vết nứt (lá, cánh hoa)
叶子或花冠的边缘上较大较深的缺口
- 这片 叶子 上 有 一个 很深 的 裂
- Có một vết nứt sâu trên chiếc lá này.
✪ 2. vết nứt; kẽ nứt; đường nứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂
- 分裂主义
- chủ nghĩa chia rẽ.
- 颈动脉 一直 被 牵扯 直至 撕裂
- Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.
- 双臂 都 有 撕裂 伤 颈部 被 灼烧
- Các vết rách trên hai cánh tay và một vết bỏng ở vùng cổ.
- 分裂 组织
- chia rẽ tổ chức
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 关系 破裂 后 , 他们 再也 没 联系
- Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.
- 前 苏联 分裂 成 了 多少 个 国家 ?
- Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?
- 做门 的 木料 没有 干透 , 风一 吹 都 裂缝 了
- gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裂›