Đọc nhanh: 碎嘴子 (toái chuỷ tử). Ý nghĩa là: nói nhảm, người lắm điều. Ví dụ : - 两句话能说完的事就别犯碎嘴子了。 chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
✪ 1. nói nhảm
说话絮烦
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
✪ 2. người lắm điều
爱说话并且一说起来就没完的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎嘴子
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 嘴里 哼 着 歌子
- hát khe khẽ một bài hát.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
子›
碎›