Đọc nhanh: 碎步儿 (toái bộ nhi). Ý nghĩa là: bước mau; bước nhanh.
碎步儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước mau; bước nhanh
小而快的步子也说碎步子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碎步儿
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 步枪 的 坐 劲儿 不小
- Độ giật của súng trường không nhỏ.
- 零碎 活儿
- việc vặt.
- 用 得 多 就 成总儿 买 , 用得少 就 零碎 买
- dùng nhiều thì mua cả xê-ri, dùng ít thì mua lẻ.
- 女儿 跨出 了 第一步
- Con gái thực hiện bước đi đầu tiên.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
步›
碎›