Đọc nhanh: 杂 (tạp). Ý nghĩa là: tạp; lặt vặt; linh tinh; hỗn tạp, phụ; ngoài, pha trộn; trộn lẫn. Ví dụ : - 到会的人很杂。 Người đến hội nghị rất hỗn tạp.. - 他每天都有很多杂事儿。 Anh ấy mỗi ngày đều có rất nhiều việc linh tinh.. - 这个问题很复杂。 Câu hỏi này rất phức tạp.
杂 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạp; lặt vặt; linh tinh; hỗn tạp
多种多样的
- 到 会 的 人 很杂
- Người đến hội nghị rất hỗn tạp.
- 他 每天 都 有 很多 杂 事儿
- Anh ấy mỗi ngày đều có rất nhiều việc linh tinh.
- 这个 问题 很 复杂
- Câu hỏi này rất phức tạp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phụ; ngoài
正项以外的;正式的以外的
- 这个 月 杂费 有点 多
- Tháng này phí phụ có chút nhiều.
- 他 总爱 发表 一些 杂说
- Anh ấy luôn thích đưa ra một vài ý kiến ngoài lề.
杂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pha trộn; trộn lẫn
混合在一起; 搀杂
- 他 把 糖 和 盐杂 在 一起
- Anh ấy trộn lẫn đường và muối với nhau.
- 她 杂新 鲜牛奶 与 软饮料
- Cô ấy pha trộn sữa tươi với nước ngọt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 杂
✪ 1. (书/人/知识)+ 很/不 + 杂
cái gì đó hỗn tạp
- 他 看 的 书 很杂
- Sách anh ấy đọc rất hỗn tạp.
- 这个 地方 住 的 人太杂 了
- Nơi này người ở quá hỗn tạp.
✪ 2. 杂 + 着/有 + Tân ngữ(白头发/野花)
pha trộn/trộn lẫn cái gì đó với nhau
- 这个 黑色 杂着 一些 白色
- Màu đen này pha trộn với một số màu trắng.
- 绿色 的 草杂 有 各色 的 野花
- Cỏ xanh trộn lẫn các loại hoa dại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杂
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 交集 的 情况 很 复杂
- Tình hình giao thoa rất phức tạp.
- 事情 乱杂 , 没有 头绪
- sự việc lẫn lộn, không biết đầu đuôi.
- 人声嘈杂
- tiếng người ồn ào.
- 人 的 大脑 很 复杂
- Não người rất phức tạp.
- 人体 是 一个 复杂 的 有机体
- Cơ thể con người là một thể hữu cơ phức tạp.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杂›