Đọc nhanh: 锤碎 (chuỳ toái). Ý nghĩa là: đập nhỏ.
锤碎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập nhỏ
用锤子打碎 (通常是为了准备压碎)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锤碎
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 他 手握 巨大 铁锤
- Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 他 打碎 了 一个 杯子
- Anh ấy làm vỡ một cái cốc.
- 他们 用 机器 破碎 矿石
- Họ sử dụng máy móc để nghiền quặng.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›
锤›