反切 fǎnqiè
volume volume

Từ hán việt: 【phản thiết】

Đọc nhanh: 反切 (phản thiết). Ý nghĩa là: phiên thiết (một cách chú âm cổ của Hán ngữ).

Ý Nghĩa của "反切" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

反切 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiên thiết (một cách chú âm cổ của Hán ngữ)

中国传统的一种注音方法,用两个字来注另一个字的音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反切

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 照常 zhàocháng 运作 yùnzuò

    - Mọi thứ tiếp tục hoạt động như bình thường.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 成就 chéngjiù 荣誉 róngyù dōu 归功于 guīgōngyú 党和人民 dǎnghérénmín

    - tất cả mọi thành tích và vinh dự đều thuộc về Đảng và nhân dân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 反抗 fǎnkàng 一切 yīqiè 黑暗 hēiàn 势力 shìli

    - Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 默默 mòmò 祝愿 zhùyuàn 一切顺利 yīqièshùnlì

    - Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.

  • volume volume

    - 正如 zhèngrú suǒ 指出 zhǐchū de 那样 nàyàng 一切 yīqiè 反动派 fǎndòngpài dōu shì 纸老虎 zhǐlǎohǔ

    - Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao