确认 quèrèn
volume volume

Từ hán việt: 【xác nhận】

Đọc nhanh: 确认 (xác nhận). Ý nghĩa là: xác nhận; ghi nhận; thừa nhận. Ví dụ : - 她确认了付款方式。 Cô ấy đã xác nhận phương thức thanh toán.. - 他确认了会议的时间。 Anh ấy đã xác nhận thời gian cuộc họp.. - 请确认你的订单信息。 Vui lòng xác nhận thông tin đơn hàng của bạn.

Ý Nghĩa của "确认" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

确认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xác nhận; ghi nhận; thừa nhận

明确承认 (事实、原则等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 确认 quèrèn le 付款 fùkuǎn 方式 fāngshì

    - Cô ấy đã xác nhận phương thức thanh toán.

  • volume volume

    - 确认 quèrèn le 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã xác nhận thời gian cuộc họp.

  • volume volume

    - qǐng 确认 quèrèn de 订单 dìngdān 信息 xìnxī

    - Vui lòng xác nhận thông tin đơn hàng của bạn.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 确认 quèrèn de 地址 dìzhǐ

    - Tôi cần xác nhận địa chỉ của bạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 确认

✪ 1. 确认 + Danh từ

xác nhận cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 需要 xūyào 确认 quèrèn 航班 hángbān de 时间 shíjiān

    - Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.

  • volume

    - qǐng 确认 quèrèn de 地址 dìzhǐ 是否 shìfǒu 正确 zhèngquè

    - Vui lòng xác nhận địa chỉ của bạn có đúng không.

✪ 2. 确认 + Mệnh đề

xác nhận vấn đề gì

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 确认 quèrèn nín 是否 shìfǒu néng 参加 cānjiā 晚宴 wǎnyàn

    - Vui lòng xác nhận liệu bạn có thể tham dự bữa tối không.

  • volume

    - qǐng 确认 quèrèn nín 支付 zhīfù 费用 fèiyòng

    - Vui lòng xác nhận rằng bạn đã thanh toán.

So sánh, Phân biệt 确认 với từ khác

✪ 1. 确定 vs 确认

Giải thích:

Tân ngữ của "确定" có thể là trừu tượng hoặc cụ thể, tân ngữ của, "确认" chỉ có thể là trừu tượng và chúng không thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确认

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 认为 rènwéi 正确 zhèngquè de 事情 shìqing bié 逆来顺受 nìláishùnshòu 委屈 wěiqū 自身 zìshēn

    - Kiên trì với nhận định mà bạn cho là đúng, đừng để bản thân chịu ấm ức.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 确认 quèrèn 付款 fùkuǎn

    - Chúng tôi cần xác nhận việc thanh toán.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 确认 quèrèn 航班 hángbān de 时间 shíjiān

    - Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.

  • volume volume

    - 确认 quèrèn le 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Anh ấy đã xác nhận thời gian cuộc họp.

  • volume volume

    - 认定 rèndìng 这样 zhèyàng zuò shì 正确 zhèngquè de

    - Tôi tin rằng việc làm như vậy là đúng.

  • volume volume

    - 固执 gùzhí 认为 rènwéi 自己 zìjǐ shì 正确 zhèngquè de

    - Anh ấy cố chấp cho rằng mình đúng.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 确认 quèrèn nín de 离店 lídiàn 日期 rìqī 以便 yǐbiàn 安排 ānpái 清洁 qīngjié 服务 fúwù

    - Chúng tôi cần xác nhận thời gian rời khách sạn của bạn để sắp xếp dịch vụ dọn dẹp

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao