Đọc nhanh: 爆破手 (bạo phá thủ). Ý nghĩa là: biệt động; đặc công, công binh.
爆破手 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. biệt động; đặc công
使用爆炸药包的土兵
✪ 2. công binh
执行爆炸任务者如从事以炸药进行爆炸工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆破手
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 爆破 大王
- vua đánh mìn; vua đánh bọc phá
- 爆破 敌人 的 碉堡
- phá sập lô-cốt địch
- 定向 爆破
- vụ nổ do đặt bom định hướng.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 他 好 想 与 他 携手 从 天光 乍破 走到 暮 雪白 头
- cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
爆›
破›