Đọc nhanh: 破除迷信 (phá trừ mê tín). Ý nghĩa là: để loại bỏ mê tín (thành ngữ).
破除迷信 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để loại bỏ mê tín (thành ngữ)
to eliminate superstition (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 破除迷信
- 破除迷信
- bài trừ mê tín.
- 破除 情面
- không nể mặt.
- 破除迷信 , 解放思想
- Bài trừ mê tín, giải phóng tư tưởng.
- 大破 封建迷信 思想 , 大立 无产阶级 革命 人生观
- phá bỏ tư tưởng mê tín phong kiến, xây dựng nhân sinh quan vô sản cách mạng.
- 他 不 迷信 这些 传说
- Anh ấy không sùng bái những truyền thuyết này.
- 我 扯破 了 这 封信
- Tôi xé rách bức thư này.
- 我 穿鞋 总是 先 左後右 我 是 很 迷信 ( 这件 事 ) 的
- Tôi luôn giày trái trước, phải sau, tôi rất mê tín (về việc này).
- 乩 童 是 一種 迷信 的 薩滿教
- Đồng bóng là một loại Sa man giáo mê tín.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
破›
迷›
除›