Đọc nhanh: 马脚 (mã cước). Ý nghĩa là: sơ sót; thiếu sót; sơ hở. Ví dụ : - 露出马脚。 lộ tẩy; lòi đuôi.
马脚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ sót; thiếu sót; sơ hở
比喻破绽
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 马脚
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 露出马脚
- lộ tẩy; lòi đuôi.
- 上 了 年纪 了 , 腿脚 不 那么 灵便 了
- lớn tuổi rồi, chân tay không còn nhanh nhẹn nữa.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 说谎 早晚 总 要 露马脚
- Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
马›