Đọc nhanh: 研讨会 (nghiên thảo hội). Ý nghĩa là: hội thảo. Ví dụ : - 研讨会将在周五举行。 Hội thảo sẽ được tổ chức vào thứ sáu.. - 公司要举办一个研讨会。 Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
研讨会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội thảo
研讨会(Seminar),是专门针对某一行业领域或某一具体讨论主题在集中场地进行研究、讨论交流的会议。它对于制定政策、发展战略、方法措施都有巨大作用。
- 研讨会 将 在 周五 举行
- Hội thảo sẽ được tổ chức vào thứ sáu.
- 公司 要 举办 一个 研讨会
- Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 研讨会
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 公司 要 举办 一个 研讨会
- Công ty muốn tổ chức một hội thảo.
- 学术 研讨会
- hội thảo học thuật
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 委员会 开始 讨论 之前 , 先 宣读 了 上次 的 会议记录
- Trước khi bắt đầu thảo luận, Ủy ban đã đọc lại biên bản cuộc họp lần trước.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
- 研讨会 将 在 周五 举行
- Hội thảo sẽ được tổ chức vào thứ sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
研›
讨›