Đọc nhanh: 教研室 (giáo nghiên thất). Ý nghĩa là: phòng giảng dạy; bộ môn; phòng nghiên cứu và giảng dạy. Ví dụ : - 下学 期开哪几门课,教研室正在研究。 học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
教研室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng giảng dạy; bộ môn; phòng nghiên cứu và giảng dạy
教育厅、局和学校中研究教学问题的组织
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教研室
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 同学们 都 回家 了 , 教室 里 空荡荡 的
- học sinh về nhà hết, phòng học trở nên vắng vẻ.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 他 离开 教室 了
- Anh ấy rời khỏi lớp học rồi.
- 他 在 教研室 工作
- Anh ấy làm việc tại phòng nghiên cứu giảng dạy.
- 他 终于 从 教室 出来 了
- Cuối cùng anh cũng bước ra khỏi lớp học.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 他 正在 教室 里 讲课
- Anh ấy đang giảng bài trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
教›
研›