yán
volume volume

Từ hán việt: 【diêm】

Đọc nhanh: (diêm). Ý nghĩa là: muối ăn, muối (hoá chất). Ví dụ : - 记得给汤加点盐。 Nhớ cho thêm chút muối vào canh.. - 做菜要放适量盐。 Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.. - 盐能增添食物风味。 Muối có thể tăng thêm hương vị thức ăn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. muối ăn

食盐的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记得 jìde gěi 汤加 tāngjiā 点盐 diǎnyán

    - Nhớ cho thêm chút muối vào canh.

  • volume volume

    - 做菜 zuòcài 要放 yàofàng 适量 shìliàng yán

    - Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.

  • volume volume

    - 盐能 yánnéng 增添 zēngtiān 食物 shíwù 风味 fēngwèi

    - Muối có thể tăng thêm hương vị thức ăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. muối (hoá chất)

酸中的氢原子被金属原子置换所成的化合物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 钾盐 jiǎyán 具有 jùyǒu 特定 tèdìng 性质 xìngzhì

    - Muối kali có tính chất cụ thể.

  • volume volume

    - 钠盐 nàyán shì 常见 chángjiàn de 化合物 huàhéwù

    - Muối natri là hợp chất thường gặp.

  • volume volume

    - 氯化钠 lǜhuànà shì 一种 yīzhǒng 盐类 yánlèi

    - Natri clorua là một loại muối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 酸性 suānxìng 盐度 yándù diàn 结合 jiéhé

    - Tôi hy vọng độ chua và độ mặn

  • volume volume

    - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • volume volume

    - 做菜 zuòcài 要放 yàofàng 适量 shìliàng yán

    - Nấu ăn phải cho lượng muối thích hợp.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yán qìn 进汤 jìntāng

    - Mẹ cho muối vào trong canh.

  • volume volume

    - yòng 精盐 jīngyán 调味 tiáowèi 菜肴 càiyáo

    - Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 稍稍 shāoshāo 加点 jiādiǎn yán

    - Chúng ta thêm một chút muối.

  • volume volume

    - 妈妈 māma mǎi yán gěi wàng le

    - Mẹ quên mất mua muối rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen fàn 一批 yīpī yán 过去 guòqù ba

    - Chúng ta cũng bán một lô muối qua đó nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:一丨一丨丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYBT (土卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D0
    • Tần suất sử dụng:Cao