Đọc nhanh: 安排和组织专题研讨会 (an bài hoà tổ chức chuyên đề nghiên thảo hội). Ý nghĩa là: Tổ chức và điều khiển hội nghị chuyên đề Sắp xếp và tiến hành hội nghị chuyên đề.
安排和组织专题研讨会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổ chức và điều khiển hội nghị chuyên đề Sắp xếp và tiến hành hội nghị chuyên đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安排和组织专题研讨会
- 医院 安排 了 一次 专家 会诊
- Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.
- 组长 安排 了 会议 时间
- Tổ trưởng đã sắp xếp thời gian họp.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 他 把 问题 写成 纲要 , 准备 在 会议 上 提出 讨论
- anh ấy đem vấn đề viết thành đề cương, chuẩn bị đưa ra thảo luận ở hội nghị.
- 组织 这样 大规模 的 聚会 要花费 许多 时间 和 精力
- Tổ chức một sự kiện quy mô lớn như thế này đòi hỏi nhiều thời gian và nỗ lực.
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 总统 派出 他 的 高级 助手 去 组织 安排 对立 派别 之间 的 和平谈判
- Tổng thống đã chỉ định trợ lý cấp cao của ông đi tổ chức và sắp xếp cuộc đàm phán hòa bình giữa hai phe đối lập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
专›
会›
和›
安›
排›
研›
组›
织›
讨›
题›