Đọc nhanh: 健 (kiện). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; cường tráng; vững chắc, giỏi; mạnh; thành thạo, củng cố; tăng cường. Ví dụ : - 他每天锻炼,身体很健壮。 Anh ấy luyện tập hàng ngày, cơ thể rất cường tráng.. - 这些运动员都很健。 Những vận động viên này đều rất khoẻ mạnh.. - 他在运动方面非常健。 Anh ấy rất giỏi về thể thao.
健 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ mạnh; cường tráng; vững chắc
强健
- 他 每天 锻炼 , 身体 很 健壮
- Anh ấy luyện tập hàng ngày, cơ thể rất cường tráng.
- 这些 运动员 都 很健
- Những vận động viên này đều rất khoẻ mạnh.
✪ 2. giỏi; mạnh; thành thạo
在某一方面显示的程度超过一般;善于
- 他 在 运动 方面 非常 健
- Anh ấy rất giỏi về thể thao.
- 她 的 中文 非常 健
- Tiếng Trung của cô ấy rất thành thạo.
健 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. củng cố; tăng cường
使强健
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
- 学校 健了 课外活动 的 组织
- Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 他 不常去 健身房
- Anh ấy không thường đi đến phòng gym.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 从 健康 观点 来看 , 饮食 很 重要
- Từ góc độ sức khỏe, ăn uống rất quan trọng.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
- 了解 阴部 的 健康 知识 很 重要
- Hiểu biết về sức khỏe vùng kín rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›