健存 jiàn cún
volume volume

Từ hán việt: 【kiện tồn】

Đọc nhanh: 健存 (kiện tồn). Ý nghĩa là: cường tráng; khoẻ mạnh.

Ý Nghĩa của "健存" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cường tráng; khoẻ mạnh

健康地活着

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健存

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 我们 wǒmen yào 避免 bìmiǎn 熬夜 áoyè

    - Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.

  • volume volume

    - lín 动身 dòngshēn qián 箱子 xiāngzi shū 存放 cúnfàng zài 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài zhuān 之间 zhījiān 存在 cúnzài 缝隙 fèngxì

    - Giữa hai viên gạch có khe hở.

  • volume volume

    - 不要 búyào cún 成见 chéngjiàn

    - không nên giữ thành kiến.

  • volume volume

    - 存在 cúnzài le hěn jiǔ

    - Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.

  • volume volume

    - 两说 liǎngshuō 并存 bìngcún

    - Các bạn học sinh đứng cạnh nhau, vai kề vai.

  • volume volume

    - 村里 cūnlǐ 健存 jiàncún de 老人 lǎorén 屈指可数 qūzhǐkěshǔ

    - Trong làng số người già còn ở lại đếm trên đầu ngón tay.

  • volume volume

    - 为了 wèile 健康 jiànkāng 必须 bìxū duō chī 蔬菜 shūcài

    - Vì sức khỏe, bạn phải ăn nhiều rau xanh vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao