Đọc nhanh: 健步 (kiện bộ). Ý nghĩa là: đi giỏi; đi nhanh; dẻo chân. Ví dụ : - 健步如飞。 đi nhanh như bay.
✪ 1. đi giỏi; đi nhanh; dẻo chân
善于走路;脚步快而有力
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健步
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 稳健 的 步子
- bước đi vững vàng
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
- 他 说 他 去 进行 晨间 散步 保健 了
- Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.
- 他 身子 挺 得 很 直 , 步伐 稳健
- Anh ấy ưỡn thẳng người, bước đi vững chãi.
- 走 山路 他 还 健步如飞 , 走 这 平地 更是 不在话下 了
- đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói
- 为了 健康 , 我 每天 跑步
- Để có sức khỏe, tôi chạy bộ mỗi ngày.
- 这位 老汉 虽然 已经 七十多岁 了 , 但是 仍然 健步如飞
- Tuy ông già đã ngoài bảy mươi nhưng vẫn bước đi như bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
步›