矫矫 jiǎo jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【kiểu kiểu】

Đọc nhanh: 矫矫 (kiểu kiểu). Ý nghĩa là: anh dũng; dũng cảm; hào hiệp, xuất sắc; ưu việt; siêu phàm thoát tục.

Ý Nghĩa của "矫矫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

矫矫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. anh dũng; dũng cảm; hào hiệp

形容英勇威武

✪ 2. xuất sắc; ưu việt; siêu phàm thoát tục

超凡脱俗,不同凡响

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫矫

  • volume volume

    - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • volume volume

    - yào 矫正 jiǎozhèng 自己 zìjǐ de 牙齿 yáchǐ

    - Cô ấy muốn đi chỉnh răng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 纠正 jiūzhèng 浪费 làngfèi de 习惯 xíguàn 但是 dànshì 一变 yībiàn ér wèi 吝啬 lìnsè 就是 jiùshì 矫枉过正 jiǎowǎngguòzhèng le

    - nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 运动员 yùndòngyuán hěn jiǎo

    - Vận động viên đó rất cường tráng.

  • volume volume

    - 飞速 fēisù 攀到 pāndào 柱顶 zhùdǐng xiàng 猿猴 yuánhóu 那样 nàyàng 矫捷 jiǎojié

    - anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.

  • volume volume

    - de 儿子 érzi hěn jiǎo

    - Con trai cô ấy rất cường tráng.

  • volume volume

    - de 散文 sǎnwén guò 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò

    - Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.

  • volume volume

    - zài jiǎo 自己 zìjǐ

    - Cô ấy đang giả bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiáo , Jiǎo
    • Âm hán việt: Kiểu
    • Nét bút:ノ一一ノ丶ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKHKL (人大竹大中)
    • Bảng mã:U+77EB
    • Tần suất sử dụng:Cao