Đọc nhanh: 矫矫 (kiểu kiểu). Ý nghĩa là: anh dũng; dũng cảm; hào hiệp, xuất sắc; ưu việt; siêu phàm thoát tục.
矫矫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. anh dũng; dũng cảm; hào hiệp
形容英勇威武
✪ 2. xuất sắc; ưu việt; siêu phàm thoát tục
超凡脱俗,不同凡响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫矫
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 那个 运动员 很 矫
- Vận động viên đó rất cường tráng.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 她 的 儿子 很 矫
- Con trai cô ấy rất cường tráng.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
- 她 在 矫 自己
- Cô ấy đang giả bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矫›