Đọc nhanh: 看家 (khán gia). Ý nghĩa là: giữ nhà; coi nhà; trông nhà, xuất chúng; nhà nghề; đặc biệt (chỉ một người nào đó có sở trường đặc biệt mà người khác khó thể bì kịp). Ví dụ : - 看家戏。 kịch nhà nghề.. - 看家的武艺。 võ nghệ nhà nghề.
看家 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ nhà; coi nhà; trông nhà
在家或在工作单位看守,照管门户
✪ 2. xuất chúng; nhà nghề; đặc biệt (chỉ một người nào đó có sở trường đặc biệt mà người khác khó thể bì kịp)
指 本人特别擅长,别人难以 胜 过的 (本领)
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 看家 的 武艺
- võ nghệ nhà nghề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看家
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 你 看过 《 家庭 菜谱 》 吗 ?
- Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
- 他 还家 看望 父母
- Anh ấy trở về nhà thăm bố mẹ.
- 他 站 在 咱家 花园里 看着 我们 家
- Anh ấy đang đứng trên bãi cỏ nhìn vào ngôi nhà của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
看›