Đọc nhanh: 看家狗 (khán gia cẩu). Ý nghĩa là: quản gia; chó giữ nhà (trông nhà quan quyền hay địa chủ ngày xưa thường dùng để ám chỉ đến những tay quan lại quan liêu, những tên địa chủ cường hào ác bá).
看家狗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản gia; chó giữ nhà (trông nhà quan quyền hay địa chủ ngày xưa thường dùng để ám chỉ đến những tay quan lại quan liêu, những tên địa chủ cường hào ác bá)
看守门户的狗,旧时常用来指官僚,地主等家里的管家一 类的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看家狗
- 你别 把 它 作为 专家 看
- Bạn đừng xem anh ấy như một chuyên gia.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 他 拿 着 活计 给 大家 看
- anh ấy cầm sản phẩm đưa cho mọi người xem.
- 他 是 出差 路过 这里 的 , 搭便 看看 大家
- anh ấy đi công tác qua đây, nhân tiện ghé thăm mọi người.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
- 他 急于 回国 看望 家人
- Anh ấy vội vàng về nước thăm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
狗›
看›