Đọc nhanh: 护理 (hộ lí). Ý nghĩa là: hộ lý; trông nom; chăm sóc, bảo vệ; chăm sóc. Ví dụ : - 护理重伤员很重要。 Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.. - 护理老人需要耐心。 Chăm nom người già cần kiên nhẫn.. - 护理工作非常辛苦。 Công việc hộ lý rất vất vả.
护理 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hộ lý; trông nom; chăm sóc
配合医生对病人或老者、残疾人等进行治疗和照顾
- 护理 重伤员 很 重要
- Chăm sóc người bị thương nặng rất quan trọng.
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 护理 工作 非常 辛苦
- Công việc hộ lý rất vất vả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bảo vệ; chăm sóc
保护并管理,使正常生活或生长
- 她们 负责 护理 幼苗
- Họ chịu trách nhiệm chăm sóc cây non.
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 我们 需要 护理 花草
- Chúng ta cần chăm sóc cây cỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护理
- 护理 老人 需要 耐心
- Chăm nom người già cần kiên nhẫn.
- 我们 要 为 真理 辩护
- chúng ta phải bảo vệ chân lý
- 他们 在 护理 植物 生长
- Họ đang bảo vệ sự sinh trưởng của cây cối.
- 她们 负责 护理 幼苗
- Họ chịu trách nhiệm chăm sóc cây non.
- 创伤 的 护理 很 重要
- Việc chăm sóc vết thương rất quan trọng.
- 她 用 美容 仪器 做 面部 护理 , 效果 很 好
- Cô ấy sử dụng thiết bị làm đẹp để chăm sóc da mặt, hiệu quả rất tốt.
- 她 用 嫩肤 霜 护理 她 的 皮肤 , 使 她 的 脸部 更加 光滑
- Cô ấy dùng kem làm mềm da để chăm sóc da, khiến khuôn mặt cô ấy mịn màng hơn.
- 她 每天 做 脚部 护理 , 保持 双脚 健康
- Cô ấy làm chăm sóc chân mỗi ngày để giữ cho đôi chân khỏe mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
理›