Đọc nhanh: 看守所 (khán thủ sở). Ý nghĩa là: trại tạm giam, tù thất; xà lim.
看守所 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trại tạm giam
临时拘押未决犯的机关
✪ 2. tù thất; xà lim
监禁犯人的处所
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看守所
- 看守 门户
- trông coi nhà cửa.
- 他们 把 罪犯 系在 看守所
- Họ giam tội phạm trong trại giam.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 我们 看 不了 所有 病
- Chúng tôi không thể khám tất cả các loại bệnh.
- 人有 两只 眼睛 , 视线 平行 的 , 所以 应当 平等 看人
- Con người có hai mắt và đường nhìn song song, vì vậy chúng ta nên nhìn mọi người như nhau
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 我们 看过 了 所有 的 策划
- Chúng tôi đã xem tất cả các bản kế hoạch.
- 他 亲自 查看 了 所有 的 报告
- Anh ấy đã tự mình kiểm tra tất cả các báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
所›
看›