Đọc nhanh: 负责看守 (phụ trách khán thủ). Ý nghĩa là: chịu trách nhiệm canh gác.
负责看守 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu trách nhiệm canh gác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负责看守
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 临时政府 负责 组织 选举
- Chính phủ lâm thời phụ trách tổ chức bầu cử.
- 他们 负责 戍守 边界
- Họ chịu trách nhiệm đóng giữ biên giới.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 他们 请 了 一家 专业 公司 负责 婚礼 策划
- Họ thuê một công ty chuyên nghiệp để tổ chức lễ cưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
看›
负›
责›