Đọc nhanh: 监视 (giám thị). Ý nghĩa là: giám thị; theo dõi; coi xét. Ví dụ : - 他在监视敌人的动作。 Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.. - 我们监视了整个过程。 Chúng tôi đã theo dõi toàn bộ quá trình.. - 医生监视病人的状态。 Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
监视 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giám thị; theo dõi; coi xét
从旁严密注视
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 我们 监视 了 整个 过程
- Chúng tôi đã theo dõi toàn bộ quá trình.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 监视 với từ khác
✪ 1. 监督 vs 监视
- Đối tượng của "监督" là người, mục đích là để không cho vi phạm pháp luật, vi phạm quy tắc, hành động "监督" được công khai.
- Đối tượng của "监视" có thể là người cũng có thể là vật, nếu như là người thì thường là nghi phạm phạm tội, hành động "监视" thường là bí mật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监视
- 我要 全方位 监视
- Tôi muốn giám sát hoàn toàn.
- 他 在 监视 敌人 的 动作
- Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.
- 我们 监视 了 整个 过程
- Chúng tôi đã theo dõi toàn bộ quá trình.
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
- 你 让 我 去 监视 一个 臭名昭著 的 间谍 杀手
- Bạn đang yêu cầu tôi theo dõi một kẻ giết người gián điệp khét tiếng
- 警察 严密 监视 那些 流浪者
- Cảnh sát theo dõi chặt chẽ những người vô gia cư.
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
监›
视›