Đọc nhanh: 看守内阁 (khán thủ nội các). Ý nghĩa là: chính phủ lâm thời; nội các lâm thời (là tổ chức nội các tạm thời nắm giữ chính quyền, giải quyết các công việc thường nhật. Sau khi chính phủ thông qua sự bất tín nhiệm đối với nội các cũ và trong thời gian chờ thành lập nội các mới. Nội các lâm thời có thể do nội các cũ đảm nhiệm hay tạm thời tổ chức một nhóm người tổ chức đảm nhiệm công việc.).
看守内阁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính phủ lâm thời; nội các lâm thời (là tổ chức nội các tạm thời nắm giữ chính quyền, giải quyết các công việc thường nhật. Sau khi chính phủ thông qua sự bất tín nhiệm đối với nội các cũ và trong thời gian chờ thành lập nội các mới. Nội các lâm thời có thể do nội các cũ đảm nhiệm hay tạm thời tổ chức một nhóm người tổ chức đảm nhiệm công việc.)
指 某些国家议会 通过对内阁不信任案后,在新 内阁组成前,继续留任,处理日常工作的原内阁,或另外组成的临时内阁 也叫看守政府,过渡内阁,过渡政府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看守内阁
- 他们 把 罪犯 系在 看守所
- Họ giam tội phạm trong trại giam.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 小红 看起来 一本正经 , 但是 内心 很 闷骚
- Tiểu Hồng trông có vẻ nghiêm túc nhưng thực ra đang rất cợt nhả.
- 内阁 改组
- cải tổ nội các
- 改组 内阁
- cải tổ nội các
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
守›
看›
阁›