Đọc nhanh: 单相接地 (đơn tướng tiếp địa). Ý nghĩa là: Một pha chạm đất.
单相接地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một pha chạm đất
10kV配电线路发生单相接地故障后,变电站10kV母线上的电压互感器检测到零序电压,在开口三角形上产生零序电压,电压互感器铁芯饱和,励磁电流增加,如果长时间运行,将烧毁电压互感器[1]。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单相接地
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 他们 深深地 相爱
- Họ yêu nhau rất sâu đậm.
- 他们 在 地铁 上 相遇
- Họ tình cờ gặp nhau trên tàu điện ngầm.
- 他 宽宏大量 地 接受 了 道歉
- Anh ấy đã rộng lượng chấp nhận lời xin lỗi.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
地›
接›
相›