Đọc nhanh: 首尾相接 (thủ vĩ tướng tiếp). Ý nghĩa là: bội thực (tắc đường), tham gia từ đầu đến đuôi.
首尾相接 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bội thực (tắc đường)
bumper-to-bumper (of traffic jam)
✪ 2. tham gia từ đầu đến đuôi
to join head to tail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 首尾相接
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 首尾 完具
- đầu đuôi đủ cả.
- 法国 有 首相
- Pháp có thủ tướng.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 新 首相 受到 大家 的 欢迎
- Thủ tướng mới được mọi người chào đón.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 看到 政府 官员 在 内阁 改组 之前 耍弄 花招 以讨得 首相 欢心 是 很 有趣 的
- Nhìn thấy các quan chức chính phủ lợi dụng chiêu trò trước khi kỷ luật nội các để chiếm lòng Thủ tướng là rất thú vị.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
接›
相›
首›