相斥 xiāng chì
volume volume

Từ hán việt: 【tướng xích】

Đọc nhanh: 相斥 (tướng xích). Ý nghĩa là: lực đẩy lẫn nhau (ví dụ: tĩnh điện), để đẩy lùi nhau.

Ý Nghĩa của "相斥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相斥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lực đẩy lẫn nhau (ví dụ: tĩnh điện)

mutual repulsion (e.g. electrostatic)

✪ 2. để đẩy lùi nhau

to repel one another

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相斥

  • volume volume

    - 异性相吸 yìxìngxiāngxī 同性相斥 tóngxìngxiāngchì

    - dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.

  • volume volume

    - 至于 zhìyú píng 学说 xuéshuō 相信 xiāngxìn 我能 wǒnéng 驳斥 bóchì

    - Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.

  • volume volume

    - 小组 xiǎozǔ 成员 chéngyuán 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.

  • volume volume

    - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.

  • volume volume

    - 异性 yìxìng de diàn 互相 hùxiāng 吸引 xīyǐn 同性 tóngxìng de diàn 互相 hùxiāng 排斥 páichì

    - điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 记忆力 jìyìlì 有点 yǒudiǎn 神不守舍 shénbùshǒushè de

    - Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+1 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Xích
    • Nét bút:ノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HMY (竹一卜)
    • Bảng mã:U+65A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao