Đọc nhanh: 相斥 (tướng xích). Ý nghĩa là: lực đẩy lẫn nhau (ví dụ: tĩnh điện), để đẩy lùi nhau.
相斥 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lực đẩy lẫn nhau (ví dụ: tĩnh điện)
mutual repulsion (e.g. electrostatic)
✪ 2. để đẩy lùi nhau
to repel one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相斥
- 异性相吸 同性相斥
- dị tính hút nhau, cùng tính thì đẩy nhau.
- 至于 地 平 学说 , 我 相信 我能 驳斥 它
- Về lý thuyết địa phẳng, tôi tin rằng tôi có thể bác bỏ nó.
- 小组 成员 互相 排斥
- Các thành viên trong nhóm chèn ép lẫn nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斥›
相›