直行 zhíxíng
volume volume

Từ hán việt: 【trực hành】

Đọc nhanh: 直行 (trực hành). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) làm đúng, thẳng tiến, đi thẳng. Ví dụ : - 直行的文字。 Chữ viết hàng dọc.

Ý Nghĩa của "直行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

直行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) làm đúng

fig. to do right

Ví dụ:
  • volume volume

    - 直行 zhíxíng de 文字 wénzì

    - Chữ viết hàng dọc.

✪ 2. thẳng tiến

straight forward

✪ 3. đi thẳng

to go straight

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直行

  • volume volume

    - cóng 这里 zhèlǐ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 直行 zhíxíng

    - Rẽ ở đây, rồi đi thẳng.

  • volume volume

    - xiàng zuǒ 拐弯 guǎiwān 然后 ránhòu 继续 jìxù 直行 zhíxíng

    - Rẽ trái, rồi tiếp tục đi thẳng.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 以来 yǐlái 一直 yìzhí zài 旅行 lǚxíng

    - Kể từ khi tốt nghiệp, anh ấy luôn đi du lịch.

  • volume volume

    - 直行 zhíxíng de 文字 wénzì

    - Chữ viết hàng dọc.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 时候 shíhou 简直 jiǎnzhí 象是 xiàngshì 寸步难行 cùnbùnánxíng le

    - Đôi khi có vẻ như rất khó để tiến về phía trước.

  • volume volume

    - 沿路 yánlù 前行 qiánxíng 直至 zhízhì yǒu 交通灯 jiāotōngdēng chù

    - Tiến thẳng dọc theo đường cho đến khi có điểm giao thông có đèn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 火车头 huǒchētóu zài 1940 nián 以前 yǐqián 一直 yìzhí zài 西部 xībù 铁路线 tiělùxiàn shàng 运行 yùnxíng

    - Những đầu tàu này đã hoạt động trên tuyến đường đường sắt miền Tây lớn cho đến trước năm 1940.

  • - 一直 yìzhí 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 行业 hángyè 希望 xīwàng 能为 néngwéi 社会 shèhuì 做出 zuòchū 贡献 gòngxiàn

    - Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao