Đọc nhanh: 辗转 (triển chuyển). Ý nghĩa là: trằn trọc; trăn trở; triển chuyển; giở đi giở lại, qua tay nhiều người; gián tiếp; triển chuyển. Ví dụ : - 辗转不眠 trằn trọc không ngủ. - 辗转流传 chuyền từ người này sang người khác.
辗转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trằn trọc; trăn trở; triển chuyển; giở đi giở lại
(身体) 翻来覆去
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
✪ 2. qua tay nhiều người; gián tiếp; triển chuyển
经过许多人的手或经过许多地方;非直接地
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辗转
- 辗转 不眠
- trằn trọc không ngủ
- 辗转流传
- chuyền từ người này sang người khác.
- 他 昨天 辗转反侧 一 整晚
- Anh ta trằn trọc suốt đêm hôm qua.
- 那天 夜里 , 他 在 地上 辗转反侧
- Đêm đó, hắn trằn trọc lăn lộn trên mặt đất.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他 下个月 会 转正
- Anh ấy sẽ chuyển chính thức vào tháng sau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
转›
辗›