Đọc nhanh: 间接 (gián tiếp). Ý nghĩa là: gián tiếp; trung gian; vô hình chung. Ví dụ : - 他的行为间接导致了问题。 Hành vi của anh ấy đã vô tình gây ra vấn đề.. - 她间接表达了自己的意见。 Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.. - 这个决定会间接影响到你。 Quyết định này sẽ gián tiếp ảnh hưởng đến bạn.
间接 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gián tiếp; trung gian; vô hình chung
通过第三者发生关系的 (跟''直接''相对)
- 他 的 行为 间接 导致 了 问题
- Hành vi của anh ấy đã vô tình gây ra vấn đề.
- 她 间接 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã gián tiếp bày tỏ ý kiến của mình.
- 这个 决定 会 间接 影响 到 你
- Quyết định này sẽ gián tiếp ảnh hưởng đến bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 他 的 行为 间接 导致 了 问题
- Hành vi của anh ấy đã vô tình gây ra vấn đề.
- 我们 之间 有 间接 的 联系
- Chúng tôi có mối liên hệ gián tiếp.
- 这是 一个 间接 的 影响
- Đây là một tác động gián tiếp.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
- 他们 的 酒店 房间 都 装有 卫星 电视接收 系统
- Các phòng khách sạn của họ đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
间›
Tế Nhị, Khéo Léo, Nhẹ Nhàng
bao hàm; bao gồm; manghàm súc; súc tích; cô đọng (ngôn ngữ, văn thơ)kín đáo (tư tưởng, tình cảm)
quanh co; vòng quanh; vòng vèo; ngoằn ngoèovu hồi (đưa lực lượng vào bên sườn hoặc bên hông đối phương để phối hợp với lực lượng tiến công chính diện cùng tiêu diệt đối phương)