Đọc nhanh: 径直 (kính trực). Ý nghĩa là: thẳng; thẳng thắn; xộc xộc, tiếp tục; tiếp. Ví dụ : - 登山队员径直地攀登主峰。 đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.. - 客机径直飞往昆明,不在重庆降落。 máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.. - 你径直写下去吧,等写完了再修改。 anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
径直 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng; thẳng thắn; xộc xộc
表示直接向某处前进,不绕道,不在中途耽搁
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
✪ 2. tiếp tục; tiếp
表示直接进行某件事,不在事前费周折
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 径直
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 沿 小径 一直 走
- Đi men theo đường mòn.
- 它 的 直径 大概 一毫
- Đường kính của nó khoảng một hào.
- 登山队员 径直 地 攀登 主峰
- đội viên leo núi trèo thẳng lên ngọn núi chính.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 客机 径直 飞往 昆明 , 不 在 重庆 降落
- máy bay chở khách bay thẳng đến Côn Minh, không hạ cánh ở Trùng Khánh.
- 你 径直 写下去 吧 , 等 写 完 了 再 修改
- anh tiếp tục viết đi, đợi viết xong rồi hãy sửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
径›
直›
thẳng tắp; thẳng thắn; thẳng băng; thẳng bon; thẳng đứng
Trực Tiếp
(nghĩa bóng) làm đúngthẳng tiếnđi thẳng
thẳng; tự ý (phó từ, biểu thị trực tiếp hành động)
Đường Kính
mà; lại; vậy mà
quanh co; vòng quanh; vòng vèo; ngoằn ngoèovu hồi (đưa lực lượng vào bên sườn hoặc bên hông đối phương để phối hợp với lực lượng tiến công chính diện cùng tiêu diệt đối phương)
trườn; bò (rắn)uốn lượn; ngoằn ngoèo; quanh co; uốn khúc (núi, sông, đường)
trằn trọc; khéo léo; uyển chuyển
quay trở lại; nửa đường quay lại; lui gótquay gót
(nghĩa bóng) nói vòng vođi dạo xung quanh