Đọc nhanh: 直奔 (trực bôn). Ý nghĩa là: đi thẳng đến, để chuẩn bị cho. Ví dụ : - 好了,我废话少说,直奔主题了。 Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.
直奔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi thẳng đến
to go straight to
- 好 了 我 废话少说 直奔 主题 了
- Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.
✪ 2. để chuẩn bị cho
to make a beeline for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 直奔
- 一直 钉 着 不放
- Luôn theo dõi không buông.
- 直奔 工地
- đến thẳng công trường
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 他 一 早就 直奔 工地
- Anh ấy sáng sớm đã đi thẳng đến công trường.
- 出 了 院门 , 直奔 当街
- ra khỏi nhà là chạy bon bon trên đường.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
- 好 了 我 废话少说 直奔 主题 了
- Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
直›