Đọc nhanh: 益发 (ích phát). Ý nghĩa là: càng thêm; thêm. Ví dụ : - 自他病倒以后,家里的日子益发艰难了。 từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
✪ 1. càng thêm; thêm
越发;更加
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 益发
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 她 益发 美丽
- Cô ấy ngày càng xinh đẹp.
- 在 科学技术 日益 发达 的 今天 , 学科分类 愈益 细密 了
- khoa học kỹ thuật càng phát triển thì sự phân loại khoa học càng tỉ mỉ.
- 企业 日益 发展
- Doanh nghiệp ngày càng phát triển.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 自他 病倒 以后 , 家里 的 日子 益发 艰难 了
- từ khi anh ấy bị bệnh, cuộc sống gia đình càng khó khăn hơn.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 良好 的 习惯 有益 未来 发展
- Thói quen tốt có ích cho sự phát triển trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
益›