Đọc nhanh: 补益 (bổ ích). Ý nghĩa là: bổ ích; điều có lợi; có ích; lợi ích, sinh lợi; gây lợi; mang lại ích lợi.
✪ 1. bổ ích; điều có lợi; có ích; lợi ích
益处
补益 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh lợi; gây lợi; mang lại ích lợi
产生益处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补益
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 裒多益寡 ( 取 有余 , 补 不足 )
- tích cốc phòng cơ; tích y phòng hàn; lấy dư bù thiếu.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 为 人民 的 利益 着想
- Suy nghĩ vì lợi ích của nhân dân.
- 不能 触犯 人民 的 利益
- không thể xâm phạm vào lợi ích của nhân dân.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
益›
补›