Đọc nhanh: 利润 (lợi nhuận). Ý nghĩa là: lợi nhuận; lãi. Ví dụ : - 商店的利润比去年高。 Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.. - 这家公司的利润率很高。 Tỷ suất lợi nhuận của công ty này rất cao.. - 管理成本对利润有影响。 Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
利润 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận; lãi
经营工商业等赚的钱
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 这家 公司 的 利润率 很 高
- Tỷ suất lợi nhuận của công ty này rất cao.
- 管理 成本 对 利润 有 影响
- Quản lý giá thành có ảnh hưởng đến lợi nhuận.
- 公司 今年 的 利润 有所增加
- Lợi nhuận của công ty năm nay đã tăng lên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 利润
✪ 1. 高额、số lượng từ、微薄 + 的 + 利润
lợi nhuận như thế nào
- 公司 实现 了 高额 利润
- Công ty đã đạt được lợi nhuận cao.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
✪ 2. 利润 + Phó từ + Tính từ (高、大、低、少)
lợi nhuận như thế nào
- 这个 项目 带来 了 大 利润
- Dự án này mang lại lợi nhuận lớn.
- 初创 阶段 通常 会 有 少 利润
- Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.
✪ 3. Động từ + 利润
hành động liên quan đến lợi nhuận
- 公司 通过 创新 增加 了 利润
- Công ty đã tăng lợi nhuận thông qua sự đổi mới.
- 这个 决策 导致 了 利润 的 减少
- Quyết định này dẫn đến sự giảm lợi nhuận.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 利润
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 公司 的 利润 逐年 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng lên từng năm.
- 公司 实现 了 利润 增长
- Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
润›