Đọc nhanh: 摊薄后每股盈利 (than bạc hậu mỗi cổ doanh lợi). Ý nghĩa là: thu nhập pha loãng trên mỗi cổ phiếu.
摊薄后每股盈利 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhập pha loãng trên mỗi cổ phiếu
diluted earnings per share
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊薄后每股盈利
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 他们 只 赚取 微薄 利润
- họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.
- 公司 以 盈利 为 目的
- Công ty lấy lợi nhuận làm mục tiêu.
- 公司 努力 维持 盈利
- Công ty cố gắng để duy trì lợi nhuận.
- 他们 的 生意 每年 都 有 盈利
- Kinh doanh của họ mỗi năm đều có lãi.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 那天 晚上 收摊儿 后 不久 忽然 发现 起 了 一股 一股 的 扫地 风
- Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
后›
摊›
每›
盈›
股›
薄›