Các biến thể (Dị thể) của 皎

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𡙎 𣈁 𣎣

Ý nghĩa của từ 皎 theo âm hán việt

皎 là gì? (Hiệu, Hạo, Kiểu). Bộ Bạch (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノ). Ý nghĩa là: 1. trắng, 2. sạch sẽ, Trong sạch, Sáng sủa, Rõ ràng, thanh sở, minh bạch. Từ ghép với : Trăng sáng, “kiểu nguyệt” ., “kiểu triệt” ., Trăng sáng, “kiểu nguyệt” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trắng
  • 2. sạch sẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáng, sáng sủa

- Trăng sáng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong sạch

- “Kiểu khiết như sương tuyết” (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.

Trích: Ban Tiệp Dư

* Sáng sủa

- “kiểu nguyệt” .

* Rõ ràng, thanh sở, minh bạch

- “kiểu triệt” .

Động từ
* Chiếu sáng

- “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” , (Thập cửu thủ ).

Trích: Cổ thi

Âm:

Hạo

Từ điển phổ thông

  • 1. trắng
  • 2. sạch sẽ

Từ điển Thiều Chửu

  • Trắng, sạch, sáng sủa. Ta quen đọc là chữ hiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Sáng, sáng sủa

- Trăng sáng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Trong sạch

- “Kiểu khiết như sương tuyết” (Oán ca hành ) Trong sạch như sương tuyết.

Trích: Ban Tiệp Dư

* Sáng sủa

- “kiểu nguyệt” .

* Rõ ràng, thanh sở, minh bạch

- “kiểu triệt” .

Động từ
* Chiếu sáng

- “Minh nguyệt kiểu dạ quang, Xúc chức minh đông bích” , (Thập cửu thủ ).

Trích: Cổ thi

Từ ghép với 皎