Đọc nhanh: 弱智 (nhược trí). Ý nghĩa là: Nhược trí.
弱智 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhược trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱智
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 人类 自古 就 追求 知识 和 智慧
- Từ thời xa xưa, con người đã theo đuổi kiến thức và trí tuệ.
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
智›