Đọc nhanh: 人才 (nhân tài). Ý nghĩa là: nhân tài; người có tài, đoan chính; đẹp đẽ; ra người; dễ coi (tướng mạo). Ví dụ : - 有几分人才。 cũng đoan trang đẹp đấy chứ.
人才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhân tài; người có tài
德才兼备的人;有某种特长的人
✪ 2. đoan chính; đẹp đẽ; ra người; dễ coi (tướng mạo)
指美丽端正的相貌
- 有 几分 人才
- cũng đoan trang đẹp đấy chứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人才
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 人才 荟萃
- nhân tài tụ hợp
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 人才流失
- nhân tài bỏ đi nơi khác.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 人才济济
- nhiều nhân tài.
- 二人 才力 相埒
- hai người tài lực ngang nhau.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
才›