Đọc nhanh: 痴人 (si nhân). Ý nghĩa là: Kẻ ngu đần.. Ví dụ : - 痴人说梦。 người ngốc nói mê; nói viển vông; nói vớ vẩn (ví với việc nói chuyện hoang đường không thực hiện được).
痴人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẻ ngu đần.
- 痴人说梦
- người ngốc nói mê; nói viển vông; nói vớ vẩn (ví với việc nói chuyện hoang đường không thực hiện được).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痴人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 痴人说梦
- người ngốc nói mê; nói viển vông; nói vớ vẩn (ví với việc nói chuyện hoang đường không thực hiện được).
- 他 总 在 痴人说梦
- Anh ta toàn nói những điều hoang tưởng.
- 这人 已 痴癫 不 正常
- Người này đã điên loạn không bình thường.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 当今社会 痴肥 人数 越来越 多 了
- xã hội ngày nay số người ngày càng nhiều người béo phì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
痴›