Đọc nhanh: 疲倦不堪 (bì quyện bất kham). Ý nghĩa là: mệt mỏi không chịu nổi.
疲倦不堪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mệt mỏi không chịu nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲倦不堪
- 她 因 长途 骑车 而 疲惫不堪
- Cô ấy mệt mỏi vì đi xe đạp xa.
- 疲惫不堪
- Mệt không chịu nổi; mệt bã người.
- 他貌 疲惫不堪
- Anh ấy có vẻ mệt mỏi không chịu nổi.
- 你 看上去 疲惫不堪
- Bạn trông rất mệt mỏi.
- 他 回到 家里 时 已 是 疲惫不堪
- Khi anh ấy trở về nhà, anh ấy đã mệt mỏi không thể tả.
- 这些 艰苦 的 工作 使 我 疲惫不堪
- Các công việc khó khăn này đã làm tôi mệt mỏi đến tận cùng.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 他 工作 不 知道 什么 叫 疲倦
- Anh ấy làm việc không biết mệt mỏi là gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
倦›
堪›
疲›